Thứ Tư, 25 tháng 10, 2017

Ứng dụng của Chiết Xuất Nấm Men – Yeast Extract

1. Ứng dụng trong nước mắm, nước chấm, nước tương, tương ớt
– Chiết xuất nấm men khi sản xuất nước mắm nước chấm sẽ tăng thêm vị Umami mà không cần sử dụng thêm MSG và I+G, bổ sung thêm đạm (1% chiết xuất nấm men tăng thêm 1 độ đạm), khử vị chát của muối, khử mùi khó chịu của cá, làm tròn vị của nước mắm nước tương
2. Ứng dụng trong mì gói
Sử dụng dạng bột hoặc dạng sệt để bổ sung vào mì gói, thông thường khoảng từ 1-10% khối lượng gói gia vị, để nước súp ngon hơn, ngọt hơn và giống vị nước xương hơn.
3. Ứng dụng trong thực phẩm trẻ em
Các bậc cha mẹ thường rất lo lắng cho trẻ em nên thường chọn những loại thực phẩm an toàn tự nhiên cho trẻ em. Vì vậy Chiết xuất nấm men là lựa chọn hoàn hảo cho tất cả sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em. Không những giúp trẻ ăn ngon miệng mà còn là nguồn bổ sung thêm protein an toàn.
4. Ứng dụng trong xúc xích
Chiết xuất nấm men có vị ngọt thịt, thậm chí thành phần các Acid Amin tương đối giống thịt bò nên khi sử dụng có thể tăng vị ngon, giảm chi phí mà không phải hi sinh chất lượng.
Tác dụng phụ của Chiết xuất nấm men là cải thiện cấu trúc của sản phẩm.
Một số loại Chiết xuất nấm men được bổ sung thêm Vị gà, heo, bò để dễ dàng sử dụng hơn
5. Ứng dụng trong snack
Thông thường snack phải bổ sung các vị như thịt heo, thịt gà, thịt nướng… Sử dụng chiết xuất nấm men có thể tạo ra vị ngọt đạm. Một số loại Chiết xuất nấm men được bổ sung thêm Vị gà, heo, bò nên có thể sử dụng được trực tiếp để phun lên bánh snack
6. Ứng dụng trong hạt nêm
Hạt nêm thường được bổ sung chiết xuất nấm men với thành phần từ 1-5%, vị ngọt đạm sẽ tăng, chiết xuất nấm men cũng được nhà sản xuất đưa vào sẵn các vị Gà, Heo, Bò để dễ dàng sử dụng.
Chiết xuất nấm men còn làm tròn vị, tức là khi sử dụng sẽ kết hợp các vị chua cay ngọt mặn đắng lại với nhau tạo nên vị ngon tự nhiên trong sản phẩm.
Các nhà sản xuất hạt nêm lớn như Knorr, Ajinomoto cũng sử dụng rất nhiều chiết xuất nấm men.
7. Ứng dụng trong các loại nước sốt
Các loại nước sốt để ướp thịt, cá, chiên, khi nướng hoặc chiên chiết xuất nấm men sẽ có mùi thơm của thịt nướng, làm tăng cường mùi vị của đồ nướng hoặc chiên.
8. Ứng dụng trong đồ hộp
Chiết xuất nấm men không chịu tác động của nhiệt độ khử trùng nên không ảnh hưởng tới chất lượng bên trong.
9. Ứng dụng trong đồ chay
Nguồn Umami (ngọt đạm) cho thực phẩm chay chủ yếu từ Nấm và Bột đậu nành. Rất giới hạn, vị umami không thể đủ để làm đồ chay ngon.
Chiết xuất nấm men là sản phẩm vi sinh vật, hoàn toàn sử dụng được cho đồ chay để tạo vị “ngọt thịt”. Không những tạo ra vị ngọt thịt mà còn bổ sung protein rất tốt cho sức khỏe.
10. Ứng dụng trong thực phẩm 100% tự nhiên
Khi có khách hàng yêu cầu sản phẩm 100% tự nhiên, không phụ gia, không hóa chất thì chiết xuất nấm men là nguyên liệu rất thích hợp.
Nhãn sản phẩm không có chỉ số E của phụ gia thực phẩm.
11. Ứng dụng trong nấu ăn
Nhiều nhà sản xuất sử dụng chiết xuất nấm men để đóng gói và bán lẻ cho người sử dụng để nấu ăn. Bao bì đóng gói nên đóng nhỏ, sử dụng màng nhôm hoặc hũ thủy tinh để dễ sử dụng trong môi trường ẩm ướt của nhà bếp.
Các nhà bếp, khách sạn hoặc chuỗi nhà hàng có thể sử dụng để tăng độ ngon của sản phẩm, giảm chi phí hoặc không muốn sử dụng phụ gia trong chế biến thực phẩm.
12. Ứng dụng trong thực phẩm lên men
Khi sử dụng trong các thực phẩm lên men như dưa muối, cà muối…, với nồng độ 0.5% tới 1% trong quá trình lên men sẽ hỗ trợ các vi sinh vật phát triển mạnh hơn, tăng tốc độ lên men, đồng thời bổ sung thêm vị ngọt đạm cho sản phẩm lên men.
Sản phẩm lên men điển hình thường sử dụng Chiết xuất nấm men chính là Kimchi Hàn Quốc.
13. Ứng dụng trong thực phẩm xuất khẩu – giá trị gia tăng
Hiện tại nhiều nước trên thế giới muốn tới Việt Nam để tìm các sản phẩm đẳng cấp quốc tế. Lý do là vì Việt Nam là nước có khí hậu nhiệt đới, rất tốt cho nuôi trồng và đánh bắt. Vì vậy khâu chế biến cũng đòi hỏi phải có những nguyên liệu, gia vị đẳng cấp quốc tế, có thể xuất khẩu đi tất cả các nước trên thế giới. Chiết xuất nấm men có thể sử dụng không hạn chết ở tất cả cá nước trên thế giới.
14. Dùng chung với bột ngọt (MSG)
Bột ngọt vẫn là một chất điều vị sử dụng phổ biến trên thế giới, khi sử dụng chung với chiết xuất nấm men sẽ tạo hiệu ứng tổng hợp làm thực phẩm ngon hơn, vị mạnh hơn và vị ngọt đạm kéo dài hơn.
15. Dùng trong các loại bánh
Chiết xuất nấm men có thể sử dụng trong tất cả các loại bánh mì, bánh ngọt, bánh mặn, bánh bích quy… với tỉ lệ 0.1%-0.5% tạo hiệu ứng làm tròn vị và tạo vị ngon đặc trưng của sản phẩm
16. Ứng dụng trong sữa và các sản phẩm từ sữa
Chỉ khoảng 0.05% tới 0.1% chiết xuất nấm men, sữa sẽ có vị ngon hơn, cảm giác béo hơn.
Trong các sản phẩm sữa lên men, chiết xuất nấm men có tác dụng như một môi trường lên men xúc tác cho các vi sinh vật phát triển tốt hơn.
17. Ứng dụng trong nước giải khát
Đưa Chiết xuất nấm men vào các loại nước giải khát như nước ép trái cây, nước ngọt, cà phê, trà… với nồng độ 0.05% – 0.2% sẽ giúp tăng vị ngon, vị béo, kéo dài hậu vị. Đặc biệt là giảm thời gian lưu lại của vị ngọt.
Chiết xuất nấm men không những là thành phần dinh dưỡng tốt cho người mà còn là nguồn dinh dưỡng cho vi sinh vật để thay thế các nguồn Protein từ Động vật hoặc Thực vật. Rất an toàn, không di ứng, không mầm bệnh, chất lượng ổn định, giá thành thấp.
Chiết xuất nấm men (Cao nấm men, Peptone) có thể ứng dụng từ Môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm tới lên men công nghiệp quy mô lớn.
Các ngành ứng dụng: Dược phẩm, Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường…
19. Ứng dụng của riêng quý khách
Như đã nói ở trên, ứng dụng của Chiết xuất nấm men chỉ giới hạn bởi trí tượng của bạn. Xin hãy liên hệ với chúng tôi để cùng biến nó thành hiện thực ^^.


Cao thịt (tên khoa học là peptone)

Cao thịt còn gọi là Peptone dùng trong nuôi cấy vi sinh vật Sử dụng trong phóng thí nghiệm nuôi cấy mô, tế bào Sản phẩm peptone sử dụng làm môi trường để cung cấp các nguồn dinh dưỡng cẫn thiết cho sự phát triển của vi sinh vật
Peptone còn được gọi là cao thịt nó chứa các chất đạm hữu cơ, đường, muối khoáng và các vi ta min, nói nôm la là thịt (Casein, Gelatin) được thủy phân bằng Protease, hoặc bằng các Acid sau đó cô lại (Làm khô) thành dạng bột
 Peptone được sử dụng như là một nguồn nitơ hữu cơ trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật cho
Peptone, Bacteriological RM001

Agar Powder, Purified RM201

Bột Agar, tinh khiết được làm sạch hoàn toàn bằng cách chiết tận dụng Agar bằng nước và các dung môi hữu cơ để loại bỏ
tất cả các hợp chất nitơ, muối vô cơ và vitamin. Nó có lượng canxi và magiê thấp và tương thích với tất cả
phương tiện truyền thông. Vì nó được khuyến khích cho môi trường nuôi cấy và công tác vi khuẩn.





Yeast Extract Powder RM027

Yeast Extract Powder được sản xuất từ các chủng Saccharomyces đã được kiểm soát bằng cách giữ lại, tất cả
các giá trị dinh dưỡng, axit amin, vitamin, đặc biệt là nhóm B và các yếu tố tăng trưởng.Nó chứa muối thấp và được khuyến khích
đối với môi trường vi sinh vật và cho việc trồng các loại vi sinh vật khác nhau.

Bile, Dried, Purified RM010

Mật, Rau khô, Tinh khiết thu được từ mật tươi tinh khiết bị khử trùng trong điều kiện có kiểm soát nhiệt độ giúp
để đảm bảo một sản phẩm đồng nhất và tái sản xuất được. Đó là một loại bột màu vàng lục nhạt, đồng đều, có mịn
mùi đặc trưng như mùi vị có vị đắng, vị ngọt và không thích hợp. Nó được tự do hòa tan trong nước cất. Các
dung dịch nước rõ ràng, màu vàng và tạo bọt nếu lắc mạnh. Giải pháp vẫn rõ ràng sau
nôn nầm mà không phát sinh bất cứ chất kết tủa, hoặc cặn bã trên bề mặt của chất lỏng. Nó được sử dụng làm chất ức chế chọn lọc.
Nó tương đương với Ox Bile, Sấy khô, Tinh khiết

Bile Salts RM008

Muối mật được chiết xuất dưới điều kiện kiểm soát từ mật tươi tinh khiết được sử dụng trong nuôi cấy vi khuẩn
môi trường như một chất ức chế chọn lọc để phân lập và xác định các mầm bệnh, thí dụ MacConkey Agar / Broth,
Chất lỏng Tetrathionate trung bình, v.v.

Proteose Peptone RM005

Proteose Peptone được chuẩn bị từ sự tiêu hóa của mô động vật. Nó rất giàu proteose, peptones và các axit amin tự do.
Nó là một thành phần dinh dưỡng cao được sử dụng trong phương tiện truyền thông được sử dụng để sản xuất số lượng lớn các kháng sinh, enzyme, chất độc của vi khuẩn vv

Malt Extract Powder,Refined RM004B

Malt Extract Powder được chuẩn bị từ chiết xuất nước của hạt ngũ cốc mọc và sấy khô ở nhiệt độ thấp để bảo vệ các chất dinh dưỡng
có trong các dạng carbohydrate và các chất nitơ.

Meat Extract Powder RM003

Bột chiết xuất từ thịt được chế biến từ thịt nạc tươi đặc biệt được lựa chọn để cho năng suất cao nhất
vi sinh vật. Thịt nạc tinh khiết chất lượng cao được sử dụng cho mục đích này, đảm bảo đặc tính thuộc địa phù hợp, khi được sử dụng trong
phương tiện khác nhau. Đó là bột màu nâu vàng có thịt thích hợp như mùi và hương vị. Nó dễ dàng tan rã
trong nước cất, tạo thành dung dịch màu nâu vàng, vẫn còn rõ ràng ngay cả sau khi hấp.


Meat Extract B Powder RM002

Bột thịt bò B được chế biến từ thịt tươi, nạc được lựa chọn đặc biệt để sử dụng trong môi trường nuôi cấy vi khuẩn. Vì nó không
trải qua điều trị khắc nghiệt thủy phân protein, như được sử dụng để chuẩn bị peptone, nó cung cấp phốt phát, nguồn năng lượng và
những yếu tố thiết yếu của peptone.

Peptone, Bacteriological RM001

Peptone, Vi khuẩn được chuẩn bị bởi sự tiêu hóa enzyme của thịt tươi đã chọn. Được bổ dưỡng cao nó hỗ trợ tốt
sự phát triển của nhiều loại vi sinh vật và có thể được sử dụng để xác định vi khuẩn bằng cách thực hiện các xét nghiệm sinh hóa khác nhau.
Vì peptone mang lại lợi ích dinh dưỡng, đặc biệt ở các tỷ lệ pha loãng thấp, cho các dòng tế bào tái tổ hợp nó đã được sử dụng gần đây
như các chất phụ gia trung bình để sản xuất một protein trị liệu tái tổ hợp trong nuôi cấy truyền dịch mật độ cao của động vật có vú
tế bào.

Liver Broth M928

Liver Broth is used for examination of food for saccharolytic, putrefactive, mesophilic and thermophilic anaerobes.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Liver, infusion from 23.000
Peptic digest of animal tissue 10.000
Liver tissues (extracted) 30.000
Dipotassium phosphate 1.000
Final pH ( at 25°C) 6.8±0.2

Listeria Enrichment Broth, Modified M888

Listeria Enrichment Broth, Modified is used for selective enrichment of Listeria species.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Tryptose 10.000
Yeast extract 5.000
Beef extract 5.000
Sodium chloride 20.000
Disodium hydrogen phosphate 9.600
Monopotassium hydrogen phosphate 1.350
Esculin 1.000
Nalidixic acid 0.020
Acriflavin hydrochloride (Trypaflavin) 0.012
Final pH ( at 25°C) 7.2±0.2

Rappaport Vassiliadis Medium M880

Rappaport Vassiliadis Medium is recommended for enrichment of Salmonellae based on its ability to multiply selectively at high osmotic pressure, low pH and 43°C, with modest nutritional requirements.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Papaic digest of soyabean meal 4.500
Sodium chloride 7.200
Monopotassium phosphate 1.440
Magnesium chloride 36.000
Malachite green 0.036
Final pH ( at 25°C) 5.2±0.2

Mueller Kauffman Tetrathionate Broth Base M876

Mueller Kauffman Tetrathionate Broth is used for improved enrichment and isolation of Salmonellae.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Casein enzymic hydrolysate 7.000
Papaic digest of soyabean meal 2.300
Sodium chloride 2.300
Calcium carbonate 25.000
Sodium thiosulphate 40.700 Ox bile 4.750











TCBS Agar (Selective) M870

TCBS Agar is recommended for the selective isolation of Vibrio cholerae and other enteropathogenic Vibrios .
Composition**
Ingredients Gms / Litre
Peptone, special 10.000
Yeast extract 5.000
Sodium citrate 10.000
Sodium thiosulphate 10.000
Sodium cholate 3.000
Oxgall 5.000
Sucrose 20.000
Sodium chloride 10.000
Ferric citrate 1.000
Bromo thymol blue 0.040
Thymol blue 0.040
Agar 15.000
Final pH ( at 25°C) 8.8±0.2







Iron Sulphite Agar M868

Iron Sulphite Agar is recommended for the detection of thermophilic anaerobic organisms causing sulphide spoilage in food.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Casein enzymic hydrolysate 10.000
Sodium sulphite 0.500
Iron (III) citrate 0.500
Agar 15.000
Final pH ( at 25°C) 7.1±0.2


Perfringens Agar Base (T. S. C. /S. F. P. Agar Base) M837

Perfringens Agar Base with the addition of selective supplement and enrichment is used for the presumptive identification and enumeration of Clostridium perfringens from food.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Tryptose 15.000
Beef extract 5.000
Papaic digest of soyabean meal 5.000
Yeast extract 5.000
Sodium metabisulphite 1.000
Ferric ammonium citrate 1.000
Agar 15.000
Final pH ( at 25°C) 7.6±0.2

Bacillus Cereus Agar Base M833

Bacillus Cereus Agar Base with added supplements is used as a selective medium for the isolation and enumeration of Bacillus cereus from food samples.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Peptic digest of animal tissue 1.000
Mannitol 10.000
Sodium chloride 2.000
Magnesium sulphate 0.100
Disodium phosphate 2.500
Monopotassium phosphate 0.250
Sodium pyruvate 10.000
Bromo thymol blue 0.120
Agar 15.000
Final pH ( at 25°C) 7.2±0.2

Bacillus Cereus Agar Base M833

Bacillus Cereus Agar Base with added supplements is used as a selective medium for the isolation and enumeration of Bacillus cereus from food samples.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Peptic digest of animal tissue 1.000
Mannitol 10.000
Sodium chloride 2.000
Magnesium sulphate 0.100
Disodium phosphate 2.500
Monopotassium phosphate 0.250
Sodium pyruvate 10.000
Bromo thymol blue 0.120
Agar 15.000
Final pH ( at 25°C) 7.2±0.2

Lactobacillus MRS Agar M641

Lactobacillus MRS Agar is recommended for cultivation of all Lactobacillus species.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Proteose peptone 10.000
Beef extract 10.000
Yeast extract 5.000
Dextrose 20.000
Polysorbate 80 1.000
Ammonium citrate 2.000
Sodium acetate 5.000
Magnesium sulphate 0.100
Manganese sulphate 0.050
Dipotassium phosphate 2.000
Agar 12.000
Final pH ( at 25°C) 6.5±0.2

MYP Agar Base(Phenol Red Egg Yolk Polymyxin Agar Base) M636

MYP Agar Base is used for isolation and identification of pathogenic Staphylococci and Bacillus species.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Peptic digest of animal tissue 10.000
Meat extract 1.000
D-Mannitol 10.000
Sodium chloride 10.000
Phenol red 0.025
Agar 15.000
Final pH ( at 25°C) 7.1±0.2

Lactose Gelatin Medium M628

Lactose Gelatin Medium is used for detection of Clostridium species from food samples.

Composition**
Ingredients Gms / Litre
Lactose 10.000
Disodium phosphate 5.000
Gelatin 120.000
Phenol red 0.050
Final pH ( at 25°C) 7.5±0.2









































Ứng dụng của Chiết Xuất Nấm Men – Yeast Extract

1. Ứng dụng trong nước mắm, nước chấm, nước tương, tương ớt – Chiết xuất nấm men khi sản xuất nước mắm nước chấm sẽ tăng thêm vị Umami mà...